Định nghĩa Đặc khu kinh tế

Định nghĩa của SEZ được xác định bởi từng quốc gia. Theo Ngân hàng Thế giới năm 2008, đặc khu kinh tế hiện đại thường bao gồm "khu vực giới hạn về mặt địa lý, thường được bảo đảm về mặt vật lý (có rào chắn); quản lý hoặc điều hành duy nhất; quản lý hoặc quản trị đơn lẻ; đủ điều kiện nhận trợ cấp dựa trên vị trí thực tế trong khu vực; khu vực hải quan riêng biệt (lợi ích miễn thuế) và các thủ tục hợp lý."[4]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đặc khu kinh tế http://issuu.com/n.shmonov/docs/monography_histori... http://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb11974867r http://data.bnf.fr/ark:/12148/cb11974867r http://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85051668 http://www.businesstoday.in/current/economy-politi... http://www.sezindia.nic.in/ http://d-nb.info/gnd/4193450-7 http://southasia.oneworld.net/todaysheadlines/citi... http://www.economiczones.mapunity.org/ http://www.tralac.org/files/2013/07/S13WP102013-Wo...